Giận dữ, nổi giận
Hán việt: nộ
フノ一フ丶丶フ丶丶
9
HSK1

Ví dụ

1
yīnwèizhèjiànshìfēicháng
Anh ấy rất tức giận vì chuyện này
2
nùchìnèixiēlǐmàoderén
Cô ấy mắng nhiếc những người không lễ phép
3
deliǎnshànglùchūlenùróng
Trên khuôn mặt anh ấy hiện lên vẻ tức giận
4
wúfǎkòngzhìzìjǐdefènnù
Anh ấy không thể kiểm soát cơn giận của mình.
5
dehuàjīqǐledefènnù
Lời nói của cô ấy đã khơi dậy sự tức giận trong tôi.
6
shìtúpíngxīdefènnù
Tôi cố gắng làm dịu cơn giận của anh ấy.