Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 暴怒
暴怒
bàonù
Giận giữ, điên tiết
Hán việt:
bão nộ
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 暴怒
怒
【nù】
Giận dữ, nổi giận
暴
【bào】
bạo lực, hung tợn
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 暴怒
Ví dụ
1
tā
他
yīnwèi
因
为
yīdiǎn
一
点
xiǎoshì
小
事
jiù
就
bàonù
暴怒
qǐlái
起
来
。
Anh ấy tức giận vì một chuyện nhỏ.
2
jiàndào
见
到
bù
不
gōngzhèng
公
正
de
的
shìqíng
事
情
,
tā
她
jiù
就
huì
会
bàonù
暴怒
Cô ấy sẽ nổi giận khi thấy những điều không công bằng.
3
tā
他
jǐnliàng
尽
量
kòngzhì
控
制
zìjǐ
自
己
bùyào
不
要
bàonù
暴怒
Anh ấy cố gắng kiểm soát để không nổi giận.