染
丶丶一ノフ一丨ノ丶
9
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
污染对环境有很大的影响。
Ô nhiễm có ảnh hưởng lớn đến môi trường.
2
这条河很干净,没有污染。
Dòng sông này rất sạch, không bị ô nhiễm.
3
下雨可以减少空气污染。
Mưa có thể giảm thiểu ô nhiễm không khí.
4
污染会产生健康问题。
Ô nhiễm có thể tạo gây ra vấn đề sức khỏe.
5
眼睛红肿可能是感染的迹象。
Mắt đỏ và sưng có thể là dấu hiệu của nhiễm trùng.
6
这个地区的污染程度正在逐年增加。
Mức độ ô nhiễm ở khu vực này đang tăng lên hàng năm.
7
污染造成了很多健康问题。
Ô nhiễm đã gây ra nhiều vấn đề sức khỏe.
8
污染引起了环境问题。
Ô nhiễm đã gây ra vấn đề môi trường.
9
噪音污染影响居民的生活质量。
Ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của cư dân.
10
争取减少污染。
nỗ lực giảm ô nhiễm.
11
到处都受到了污染。
Khắp nơi đều bị ô nhiễm.
12
减少空气污染不仅有利于环境,也让社会大众受益。
Giảm ô nhiễm không khí không chỉ có lợi cho môi trường mà còn mang lại lợi ích cho cộng đồng.