hòu
Dày; hậu đãi
Hán việt: hậu
一ノ丨フ一一フ丨一
9
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
dōngtiānrénmenchuān穿hěnhòu
Vào mùa đông, mọi người mặc rất nhiều áo ấm.
2
míngēchángchángdàiyǒunónghòudedìfāngsècǎi
Dân ca thường mang đậm màu sắc địa phương.
3
zhèběnshūhòu33gōngfēn
Quyển sách này dày 3 centimet.
4
dexīnkǔgōngzuòzuìzhōngdédàolefēnghòudehuíbào
Công việc vất vả của anh ấy cuối cùng đã nhận được phần thưởng xứng đáng.
5
tāmenyònghòuzhòngdechuāngliángéduànlefángjiānqiángbì
Họ đã dùng rèm dày để ngăn cách giữa phòng và bức tường.
6
shìyígèhěnzhōnghòuderén
Anh ấy là một người rất chính trực và mộc mạc.
7
zàiwǒmencūnzǐlǎozhāngyīnwèidezhōnghòuérshòudàodàjiādezūnjìng
Ở làng chúng tôi, ông Lão Zhang được mọi người kính trọng vì tính cách chính trực và mộc mạc của mình.
8
zhèzhǒngzhōnghòudepǐnzhìzàijīntiāndeshèhuìzhōngbiàndéyuèláiyuèzhēnguì
Tính cách chính trực và mộc mạc này trở nên ngày càng quý giá trong xã hội ngày nay.
9
tāmenzhījiānshēnhòudeqíngyìràngrénxiànmù
Mối quan hệ sâu đậm giữa họ khiến mọi người ghen tị.
10
duìdeàiwúbǐshēnhòu
Tình yêu anh ấy dành cho cô ấy sâu đậm đến không thể so sánh.
11
tāmenzhījiāndeyǒuqíngfēichángshēnhòu
Tình bạn giữa họ rất sâu đậm.
12
zhèbùdiànyǐngzhǎnxiànleyīzhǒngshēnhòudefùài
Bộ phim này thể hiện một tình phụ tử rất sâu sắc.