yǒng
Dũng cảm
Hán việt: dũng
フ丶丨フ一一丨フノ
9
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhēnpèifúdeyǒngqì
Tôi thực sự ngưỡng mộ lòng dũng cảm của bạn.
2
jiūzhèngcuòwùxūyàoyǒngqì
Cần có can đảm để sửa chữa lỗi lầm.
3
deyǒngqìzhēnderàngrénliǎobùqǐ
Sự dũng cảm của cô ấy thật đáng kinh ngạc.
4
chuánshuōzhōngdeyǒngshìzuìzhōngdǎbàileèlóng
Người hùng trong truyền thuyết cuối cùng đã đánh bại con rồng ác.
5
fēichángyǒnggǎn
Anh ấy rất dũng cảm.
6
wǒmenyīnggāiyǒnggǎnmiànduìkùnnán
Chúng ta nên mạnh mẽ đối mặt với khó khăn.
7
yǒnggǎnyìwèizheméiyǒukǒngjù
Dũng cảm không có nghĩa là không có nỗi sợ.
8
zhèběnshūshìguānyúyígèyǒnggǎndeshàonǚdegùshì
Cuốn sách này là câu chuyện về một cô gái dũng cảm.
9
jiànyìyǒngwéi
Nhìn thấy việc tốt dũng cảm làm
10
juédìngyǒnggǎnmiànduìshēnghuódeyīqièdǎjī
Anh ấy quyết định đối mặt dũng cảm với mọi đòn đánh của cuộc sống.
11
yǒnggǎndāndānglǐngdǎodezhòngrèn
Cô ấy dũng cảm đảm nhận trọng trách lãnh đạo.
12
miànduìwúnàidemìngyùnxuǎnzéleyǒnggǎndìmiànduì
Đối mặt với số phận bất đắc dĩ, cô ấy đã chọn cách đối diện một cách dũng cảm.