耐
一ノ丨フ丨丨一丨丶
9
HSK1
Tính từ
Ví dụ
1
学好书法需要耐心。
Muốn học giỏi thư pháp cần phải kiên nhẫn.
2
钓鱼需要耐心。
Câu cá cần tính kiên nhẫn.
3
这件衣服很便宜,却很耐穿。
Bộ quần áo này rất rẻ, nhưng lại rất bền.
4
抚养一个孩子需要很多爱和耐心。
Việc nuôi nấng một đứa trẻ đòi hỏi nhiều tình yêu và kiên nhẫn.
5
他的话显出了不耐烦。
Lời nói của anh ấy tỏ ra sự không kiên nhẫn.
6
学习使用毛笔需要时间和耐心。
Học cách sử dụng bút lông đòi hỏi thời gian và kiên nhẫn.