zhāng
Tờ, chiếc (cho vé, giấy, ảnh...)
Hán việt: trương
フ一フノ一フ丶
7
HSK1
Danh từLượng từ

Ví dụ

1
yīzhāngzhuōzǐ
Một cái bàn.
2
zhèzhāngzhǐshìchúnbáide
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
3
jiàozhāngwěi
Anh ấy tên là Trương Vĩ.
4
zhāngkāidezuǐba
Mở miệng ra nào.
5
zhāngkāilesǎn
Anh ấy đã mở chiếc ô.
6
mǎilesānzhāngpiào
Tôi đã mua ba chiếc vé.
7
zhèshìdezhāngzhàopiān
Đây là bức ảnh của tôi.
8
qǐnggěiyīzhāngzhǐ
Hãy cho tôi một tờ giấy.
9
mǎileyīzhāngxīndeyīnyuèguāngpán
Tôi đã mua một đĩa CD nhạc mới.
10
xiǎngmǎiliǎngzhāngdiànyǐngpiào
Tôi muốn mua hai vé xem phim.
11
xūyàomǎijǐzhāngyóupiào
Tôi cần mua vài cái tem thư.
12
zhèzhāngzhuōzǐkěyǐdāngshūzhuō
Cái bàn này có thể dùng làm bàn học.