Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 开张
开张
kāizhāng
Khai trương, mở cửa hàng
Hán việt:
khai trương
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 开张
开
【kāi】
bật, mở, lái (xe)
张
【zhāng】
Tờ, chiếc (cho vé, giấy, ảnh...)
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 开张
Luyện tập
Ví dụ
1
zhèjiā
这
家
diàn
店
kāizhāng
开张
yǐjīng
已
经
yígèyuè
一
个
月
le
了
。
Cửa hàng này đã khai trương được một tháng.
2
míngtiān
明
天
wǒmen
我
们
de
的
xīndiàn
新
店
yào
要
kāizhāng
开张
Ngày mai cửa hàng mới của chúng tôi sẽ khai trương.
3
tīngshuō
听
说
gébì
隔
壁
de
的
cāntīng
餐
厅
xiàzhōuyī
下
周
一
yào
要
kāizhāng
开张
Nghe nói nhà hàng bên cạnh sẽ khai trương vào thứ Hai tuần sau.
Từ đã xem