紧张
jǐnzhāng
Lo lắng
Hán việt: khẩn trương
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
kǎoshìqiánzǒngshìhěnjǐnzhāng紧张
Trước kỳ thi tôi luôn rất căng thẳng.
2
xīnlángzàihūnlǐshàngxiǎndehěnjǐnzhāng紧张
Chú rể trông rất căng thẳng trong lễ cưới.
3
bǐsàideqìfēnfēichángjǐnzhāng紧张
Bầu không khí của trận đấu rất căng thẳng.
4
kāiwánxiàokěyǐhuǎnjiějǐnzhāng紧张qìfēn
Nói đùa có thể làm giảm bớt bầu không khí căng thẳng.
5
tāmenshìtúhuàjiěliǎngguózhījiāndejǐnzhāng紧张guānxì
Họ cố gắng hóa giải quan hệ căng thẳng giữa hai quốc gia
6
jǐnzhāng紧张kāchāleyīxiàshǒuzhǐ
Cô ấy căng thẳng kẹp một tiếng 'kạch' với ngón tay.
7
shíyànshìchōngmǎnlejǐnzhāng紧张deqìfēn
Bầu không khí trong phòng thí nghiệm đầy căng thẳng.

Từ đã xem