nóng
Đặc; nồng đậm
Hán việt: nùng
丶丶一丶フノフノ丶
9
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xiāngshuǐwèidàotàinóngle
Mùi nước hoa quá nồng.
2
míngēchángchángdàiyǒunónghòudedìfāngsècǎi
Dân ca thường mang đậm màu sắc địa phương.
3
zàizhègexiǎoshèqūrénqíngwèihěnnóng
Trong cộng đồng nhỏ này, tình người rất đậm đà.