Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 浓
【濃】
浓
nóng
Đặc; nồng đậm
Hán việt:
nùng
Nét bút
丶丶一丶フノフノ丶
Số nét
9
Lượng từ:
股
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 浓
Luyện tập
Từ ghép
浓缩
nóngsuō
Làm đặc lại, làm gọn lại
浓厚
nónghòu
Đậm đặc
Ví dụ
1
xiāngshuǐ
香
水
wèidào
味
道
tài
太
nóng
浓
le
了
。
Mùi nước hoa quá nồng.
2
míngē
民
歌
chángcháng
常
常
dàiyǒu
带
有
nónghòu
浓
厚
de
的
dìfāngsècǎi
地
方
色
彩
。
Dân ca thường mang đậm màu sắc địa phương.
3
zài
在
zhège
这
个
xiǎo
小
shèqū
社
区
,
rénqíngwèi
人
情
味
hěnnóng
很
浓
。
Trong cộng đồng nhỏ này, tình người rất đậm đà.