浓缩
nóngsuō
Làm đặc lại, làm gọn lại
Hán việt: nùng súc
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
nóngsuō浓缩kāfēi
Cà phê cô đặc
2
guǒzhībèinóngsuō浓缩hòubiàndégèngtián
Nước trái cây trở nên ngọt hơn sau khi được cô đặc.
3
zhèběnshūshìjiāngyuánzuònóngsuō浓缩debǎnběn
Cuốn sách này là phiên bản được cô đặc của tác phẩm gốc.