Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 浓缩
浓缩
nóngsuō
Làm đặc lại, làm gọn lại
Hán việt:
nùng súc
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 浓缩
浓
【nóng】
Đặc; nồng đậm
缩
【suō】
Co lại, thu nhỏ
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 浓缩
Ví dụ
1
nóngsuō
浓缩
kāfēi
咖
啡
Cà phê cô đặc
2
guǒzhī
果
汁
bèi
被
nóngsuō
浓缩
hòu
后
biàndé
变
得
gèngtián
更
甜
。
Nước trái cây trở nên ngọt hơn sau khi được cô đặc.
3
zhè
这
běnshū
本
书
shì
是
jiāng
将
yuánzuò
原
作
nóngsuō
浓缩
de
的
bǎnběn
版
本
。
Cuốn sách này là phiên bản được cô đặc của tác phẩm gốc.