nǎo
chọc tức, làm phiền
Hán việt: não
丶丶丨丶一ノ丶フ丨
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
chànàjiānwàngjìlesuǒyǒudefánnǎo
Trong chốc lát, tôi quên hết mọi phiền muộn.
2
hébìwèilezhèjiànxiǎoshìérfánnǎo
Bạn sao phải lo lắng vì chuyện nhỏ nhặt này?
3
chànàjiānwàngjìlesuǒyǒudefánnǎo
Trong một khoảnh khắc, tôi quên hết mọi phiền muộn.