zhī
Cây (đối với bút), dòng (đối với sông), bài (đối với bài hát)
Hán việt: chi
一丨フ丶
4
HSK1
Lượng từ

Ví dụ

1
zhèzhīshǒubiǎozhíwǔbǎiměiyuán
Chiếc đồng hồ này trị giá năm trăm đô la Mỹ.
2
yǒusānzhī
Anh ấy có ba cây bút.
3
zhèshǒuzhīhěnshòuhuānyíng
Bài hát này rất được yêu thích.
4
mǎileyīzhīxīndeyáshuā
Tôi đã mua một cái bàn chải đánh răng mới.
5
zhèzhībǐhěnguì
Cái bút này rất đắt.
6
zūfángxūyàozhīfùyājīn
Thuê nhà cần phải đặt cọc.
7
wúlùnzuòshénmedemǔqīnzǒngshìzhīchí
Bất kể tôi làm gì, mẹ tôi luôn ủng hộ tôi.
8
dezhùyuànfèiyòngyóubǎoxiǎngōngsīzhīfù
Chi phí nhập viện của cô ấy được công ty bảo hiểm thanh toán.
9
qiúmímenjīngchángchuānzhe穿qiúduìdeyīfúláizhīchítāmen
Người hâm mộ bóng đá thường mặc quần áo của đội bóng để ủng hộ họ.
10
zěnmebǎozhèngtāhuìànshízhīfù
Bạn làm thế nào để đảm bảo anh ta sẽ thanh toán đúng hạn?
11
qīnréndezhīchíduìláishuōhěnzhòngyào
Sự ủng hộ của người thân rất quan trọng đối với tôi.
12
huàxuéshìkēxuédeyígèfēnzhī
Hóa học là một nhánh của khoa học.