最近
zuìjìn
gần đây, mới đây
Hán việt: tối cấn
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zuìjìn最近dōuhěnmángméishíjiānxiūxī
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
2
zhīdàozuìjìn最近deyínhángzàima
Bạn biết ngân hàng gần nhất ở đâu không?
3
zuìjìn最近biànhěnmáng
Gần đây, anh ấy trở nên rất bận.
4
zuìjìn最近zěnmeyàng
Gần đây bạn thế nào ?
5
zuìjìn最近detiānqìzhēnlěng
Dạo gần đây thời tiết thật lạnh.
6
zuìjìn最近zěnmeyàng
Gần đây bạn thế nào?
7
zuìjìn最近jīngchángkésòu
Gần đây anh ấy thường xuyên ho.
8
zuìjìn最近jīngchángshīmián
Gần đây tôi thường mất ngủ.
9
zuìjìn最近hěnmáng
Gần đây anh ấy rất bận.
10
zuìjìn最近zěnmeyàng
Gần đây bạn thế nào?
11
zuìjìn最近tiānqìbiànhuàróngyìshēngbìng
Gần đây thời tiết thay đổi lớn, dễ mắc bệnh.
12
zuìjìn最近diànnǎozǒngshìwúyuánwúgùzuòguài
Gần đây, máy tính luôn có những hành động kỳ quặc mà không rõ lý do.

Từ đã xem