jìn
gần
Hán việt: cấn
ノノ一丨丶フ丶
7
HSK1
Tính từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zuìjìndōuhěnmángméishíjiānxiūxī
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
2
zhèjiāyóujújiāhěnjìn
Bưu điện này cách nhà tôi rất gần.
3
zhīdàozuìjìndeyínhángzàima
Bạn biết ngân hàng gần nhất ở đâu không?
4
dexuéxiàojiāhěnjìn
Trường của tôi rất gần nhà.
5
zuìjìnbiànhěnmáng
Gần đây, anh ấy trở nên rất bận.
6
zuìjìnzěnmeyàng
Gần đây bạn thế nào ?
7
zuìjìndetiānqìzhēnlěng
Dạo gần đây thời tiết thật lạnh.
8
sùshè宿xuéxiàohěnjìn
Ký túc xá rất gần trường học.
9
zhèlǐhuǒchēzhànjìn
Chỗ này gần ga tàu.
10
jiāxuéxiàohěnjìn
Nhà tôi gần trường học lắm.
11
zuìjìnzěnmeyàng
Gần đây bạn thế nào?
12
jìnniánláijìshùyǒuhěnjìnbù
Trong những năm gần đây, công nghệ có sự tiến bộ lớn.

Từ đã xem