啡
丨フ一丨一一一丨一一一
11
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
你想要几杯咖啡?
Bạn muốn mấy ly cà phê?
2
我买了四杯咖啡。
Tôi đã mua bốn ly cà phê.
3
喝太多咖啡对健康不好。
Uống quá nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.
4
小姐,这是您的咖啡
Cô ơi, đây là cà phê của cô.
5
我喜欢茶和咖啡。
Tôi thích trà và cà phê.
6
你想喝茶或是咖啡?
Bạn muốn uống trà hay là cà phê?
7
我每天早上都喝一杯咖啡。
Mỗi sáng tôi đều uống một ly cà phê.
8
这家咖啡馆非常好喝。
Cà phê của quán này rất ngon.
9
喝太多咖啡可能会导致失眠。
Uống quá nhiều cà phê có thể gây mất ngủ.
10
他喝了三杯咖啡。
Anh ấy đã uống ba ly cà phê.
11
你喜欢咖啡或者茶?
Bạn thích cà phê hay trà?
12
我们喜欢在咖啡馆聊天儿。
Chúng tôi thích nói chuyện ở quán cà phê.