脑
ノフ一一丶一ノ丶フ丨
10
个
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
我去月买了这台电脑。
Tôi đã mua chiếc máy tính này vào tháng trước.
2
这台电脑花了我两千元
Chiếc máy tính này tôi mua với giá hai nghìn nhân dân tệ.
3
我们用电脑工作。
Chúng tôi làm việc bằng máy tính.
4
他帮我修理了电脑。
Ông ấy giúp tôi sửa máy tính.
5
你知道哪里有卖便宜的电脑吗?
Bạn biết chỗ nào bán máy tính giá rẻ không?
6
他喜欢玩电脑游戏。
Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử.
7
这台电脑很新。
Chiếc máy tính này rất mới.
8
我的电脑坏了。
Máy tính của tôi bị hỏng.
9
电脑上有很多游戏。
trên máy tính có rất nhiều trò chơi.
10
电脑正在更新。
Máy tính đang update.
11
我需要购买一台新电脑。
Tôi cần mua một chiếc máy tính mới.
12
如果不用电脑,记得关机。
Nếu không dùng máy tính, nhớ tắt máy.