Chi tiết từ vựng

大脑 【dànǎo】

heart
(Phân tích từ 大脑)
Nghĩa từ: Não
Hán việt: thái não
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

dànǎo
大脑
chéngdān
承担
zhe
sīkǎo
思考
jìyì
记忆
de
gōngnéng
功能。
The brain takes on the functions of thinking and memory.
Bộ não đảm nhận chức năng suy nghĩ và ghi nhớ.
yùndòng
运动
kěyǐ
可以
zēngqiáng
增强
dànǎo
大脑
de
huólì
活力。
Exercise can enhance the vitality of the brain.
Vận động có thể tăng cường sức sống của bộ não.
yuèdú
阅读
duì
dànǎo
大脑
yǒuyì
有益。
Reading is beneficial to the brain.
Đọc sách có lợi cho bộ não.
Bình luận