Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 大脑
大脑
dànǎo
Não
Hán việt:
thái não
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 大脑
大
【dà】
to, lớn, rộng
脑
【nǎo】
Bộ não
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 大脑
Ví dụ
1
dànǎo
大脑
chéngdān
承
担
zhe
着
sīkǎo
思
考
hé
和
jìyì
记
忆
de
的
gōngnéng
功
能
。
Bộ não đảm nhận chức năng suy nghĩ và ghi nhớ.
2
yùndòng
运
动
kěyǐ
可
以
zēngqiáng
增
强
dànǎo
大脑
de
的
huólì
活
力
。
Vận động có thể tăng cường sức sống của bộ não.
3
yuèdú
阅
读
duì
对
dànǎo
大脑
yǒuyì
有
益
。
Đọc sách có lợi cho bộ não.