zhuī
Đuổi theo; theo đuổi
Hán việt: truy
ノ丨フ一フ一丶フ丶
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
hěnduōréncízhízhuīqiútāmendemèngxiǎng
Nhiều người nghỉ việc để theo đuổi ước mơ của họ.
2
jǐngcházhuībǔxiǎotōu
Cảnh sát truy đuổi tên trộm.
3
jǐngcházhèngzàizhuībǔtáofàn
Cảnh sát đang truy đuổi tên tội phạm trốn chạy.
4
zhuīqiúdeshìzhǒngshíquánshíměideshēnghuó
Anh ấy theo đuổi một cuộc sống hoàn hảo.
5
māozàizhuīzìjǐdewěibātuántuánzhuàn
Con mèo đuổi theo đuôi của mình, quay cuồng.
6
duìyìshùyǒuzhǒngchónggāodezhuīqiú
Cô ấy có sự theo đuổi cao cả đối với nghệ thuật.
7
kànláiyǐjīngsǐxīnlezàizhuīqiúle
Nhìn có vẻ như anh ấy đã từ bỏ, không còn theo đuổi cô ấy nữa.
8
zhōngyúsǐxīnjuédìngfàngqìzhuīqiúkěnéngdeàiqíng
Cuối cùng cô ấy đã từ bỏ, quyết định từ bỏ việc theo đuổi tình yêu không thể nào có được.

Từ đã xem