顿
一フ丨フ一ノ丨フノ丶
10
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
美国的首都是华盛顿。
Thủ đô của Mỹ là Washington.
2
公司正在进行大规模的整顿。
Công ty đang tiến hành một cuộc cải tổ lớn.
3
我们需要整顿内部管理。
Chúng tôi cần phải cải tổ quản lý nội bộ.
4
经过一番整顿,团队效率大大提高。
Sau một lần cải tổ, hiệu suất của đội ngũ đã được cải thiện đáng kể.