顿
一フ丨フ一ノ丨フノ丶
10
HSK1
Danh từ
Thông tin lượng từ
顿
Lượng từ dùng đếm bữa ăn hoặc chỉ một lượt hành động, mệnh lệnh, trách mắng.
Cấu trúc: [Số lượng] + 顿 + [Danh từ chỉ bữa ăn/động từ chỉ hành động]
Ví dụ sử dụng:
吃一顿饭
ăn một bữa cơm
一顿早餐
một bữa sáng
一顿午餐
một bữa trưa
一顿晚餐
một bữa tối
一顿宵夜
một bữa đêm
挨了一顿骂
bị mắng một trận
Ví dụ
1
美国的首都是华盛顿。
Thủ đô của Mỹ là Washington.
2
公司正在进行大规模的整顿。
Công ty đang tiến hành một cuộc cải tổ lớn.
3
我们需要整顿内部管理。
Chúng tôi cần phải cải tổ quản lý nội bộ.
4
经过一番整顿,团队效率大大提高。
Sau một lần cải tổ, hiệu suất của đội ngũ đã được cải thiện đáng kể.