Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 顿时
顿时
dùnshí
Ngay lập tức, tức thì
Hán việt:
đốn thì
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Phó từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 顿时
时
【shí】
thời gian, mùa
顿
【dùn】
Dừng lại; bữa ăn
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 顿时
Luyện tập
Ví dụ
1
tīngdào
听
到
zhè
这
xiāoxī
消
息
,
tā
他
dùnshí
顿时
liǎnsècāngbái
脸
色
苍
白
。
Nghe tin này, mặt anh ta lập tức trở nên tái nhợt.
2
dàtīng
大
厅
lǐ
里
dùnshí
顿时
ānjìng
安
静
le
了
xiàlái
下
来
。
Hội trường lập tức trở nên yên lặng.
3
dùnshí
顿时
tā
他
juédìng
决
定
gǎibiàn
改
变
jìhuà
计
划
。
Lập tức, anh ta quyết định thay đổi kế hoạch.
Từ đã xem