顿时
dùnshí
Ngay lập tức, tức thì
Hán việt: đốn thì
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
tīngdàozhèxiāoxīdùnshí顿时liǎnsècāngbái
Nghe tin này, mặt anh ta lập tức trở nên tái nhợt.
2
dàtīngdùnshí顿时ānjìnglexiàlái
Hội trường lập tức trở nên yên lặng.
3
dùnshí顿时juédìnggǎibiànjìhuà
Lập tức, anh ta quyết định thay đổi kế hoạch.

Từ đã xem