整顿
zhěngdùn
Tổ chức lại, chỉnh đốn
Hán việt: chỉnh đốn
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
gōngsīzhèngzàijìnxíngdàguīmódezhěngdùn整顿
Công ty đang tiến hành một cuộc cải tổ lớn.
2
wǒmenxūyàozhěngdùn整顿nèibùguǎnlǐ
Chúng tôi cần phải cải tổ quản lý nội bộ.
3
jīngguòyīfānzhěngdùn整顿tuánduìxiàolǜdàdàtígāo
Sau một lần cải tổ, hiệu suất của đội ngũ đã được cải thiện đáng kể.

Từ đã xem