Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 整顿
整顿
zhěngdùn
Tổ chức lại, chỉnh đốn
Hán việt:
chỉnh đốn
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 整顿
整
【zhěng】
nguyên vẹn, toàn bộ, chỉnh tề, gọn gàng
顿
【dùn】
Dừng lại; bữa ăn
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 整顿
Luyện tập
Ví dụ
1
gōngsī
公
司
zhèngzài
正
在
jìnxíng
进
行
dàguīmó
大
规
模
de
的
zhěngdùn
整顿
Công ty đang tiến hành một cuộc cải tổ lớn.
2
wǒmen
我
们
xūyào
需
要
zhěngdùn
整顿
nèibù
内
部
guǎnlǐ
管
理
。
Chúng tôi cần phải cải tổ quản lý nội bộ.
3
jīngguò
经
过
yīfān
一
番
zhěngdùn
整顿
tuánduì
团
队
xiàolǜ
效
率
dàdàtígāo
大
大
提
高
。
Sau một lần cải tổ, hiệu suất của đội ngũ đã được cải thiện đáng kể.
Từ đã xem