脆
ノフ一一ノフ一ノフフ
10
HSK1
Tính từ
Ví dụ
1
烤鸭皮脆肉嫩。
Vịt quay có da giòn và thịt mềm.
2
小心点,这个玻璃很脆弱。
Cẩn thận một chút, cái ly này rất dễ vỡ.
3
他因为缺钙,骨头很脆弱。
Do thiếu canxi, xương của anh ấy rất dễ gãy.
4
天气这么热,我们干脆去游泳吧。
Thời tiết nóng như thế này, chúng ta cứ đi bơi luôn đi.
5
你如果不喜欢那份工作,干脆辞职算了。
Nếu bạn không thích công việc đó, thì cứ nghỉ việc cho rồi.
6
他们不愿意合作,我们干脆自己来做。
Họ không muốn hợp tác, chúng ta cứ tự làm lấy.