sǔn
Hại; tổn thất
Hán việt: tổn
一丨一丨フ一丨フノ丶
10
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
shìgùdǎozhìjǐliàngchēsǔnhuǐ
Vụ tai nạn đã làm hư hỏng vài chiếc xe.
2
zhèchǎnghóngshuǐzàochénglejùdàdecáichǎnsǔnshī
Trận lụt này đã gây ra thiệt hại tài sản lớn.
3
shòupiànlesǔnshīlebùshǎoqián
Anh ấy bị lừa và mất khá nhiều tiền.
4
xiédǐérmósǔnhěnlìhài
Đế giày bị mòn nặng.
5
xīwàngzhècìdeshōuchéngnénggòumíbǔqùniándesǔnshī
Hy vọng mùa màng lần này có thể bù đắp cho những tổn thất của năm ngoái.
6
qǐngjiǎncháqìtǒngshìfǒuwánhǎowúsǔn
Vui lòng kiểm tra xem bơm có còn nguyên vẹn không.