Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 损失
损失
sǔnshī
Thiệt hại, mất mát
Hán việt:
tổn thất
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 损失
失
【shī】
Mất
损
【sǔn】
Hại; tổn thất
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 损失
Ví dụ
1
zhèchǎng
这
场
hóngshuǐ
洪
水
zàochéng
造
成
le
了
jùdà
巨
大
de
的
cáichǎnsǔnshī
财
产
损
失
。
Trận lụt này đã gây ra thiệt hại tài sản lớn.
2
tā
他
shòupiàn
受
骗
le
了
,
sǔnshī
损失
le
了
bùshǎo
不
少
qián
钱
。
Anh ấy bị lừa và mất khá nhiều tiền.
3
xīwàng
希
望
zhècì
这
次
de
的
shōuchéng
收
成
nénggòu
能
够
míbǔ
弥
补
qùnián
去
年
de
的
sǔnshī
损失
Hy vọng mùa màng lần này có thể bù đắp cho những tổn thất của năm ngoái.