Bệnh tật; nhanh
Hán việt: tật
丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
dìngqíjiǎncháshìlìkěyǐyùfángyǎnjí
Kiểm tra thị lực định kỳ có thể phòng ngừa bệnh mắt.
2
zhèdìfānghěnduōrénnvèjí
Nhiều người ở nơi này mắc bệnh sốt rét.
3
chángyánshìzhòngchángjiàndejíbìng
Viêm ruột là một bệnh thường gặp.
4
chīshūcàidehǎochǔshìkěyǐyùfánghěnduōjíbìng
Lợi ích của việc ăn rau là có thể phòng ngừa nhiều bệnh tật.
5
gāoxiěyāshìxǔduōjíbìngdeyuányīn
Cao huyết áp là nguyên nhân của nhiều bệnh.
6
xiěyèjiǎncèkěyǐfāxiànhěnduōjíbìng
Xét nghiệm máu có thể phát hiện ra nhiều bệnh.
7
xīnzāngbìngshìzhòngyánzhòngdejíbìng
Bệnh tim là một căn bệnh nghiêm trọng.
8
yīnjíbìngsàngshīlegōngzuònénglì
Anh ấy đã mất khả năng làm việc do bệnh tật.
9
zhèzhòngjíbìngtōngguòkōngqìchuánbò
Căn bệnh này lây lan qua đường không khí.
10
wǒmenbìxūgòngtóngnǔlìxiāochúduìcánjíréndeqíshì
Chúng ta phải cùng nhau nỗ lực để xóa bỏ sự phân biệt đối với người khuyết tật.
11
cánjírénshìyīnggāixiǎngyǒupíngděngdegōngzuòjīhuì
Người khuyết tật cũng nên được hưởng quyền lợi bình đẳng về cơ hội việc làm.
12
shèhuìyīnggāitígōnggèngduōdebiànlì便shèshīláibāngzhùcánjírén
Xã hội nên cung cấp thêm nhiều tiện ích để giúp đỡ người khuyết tật.

Từ đã xem

AI