残疾
cánjí
Khuyết tật
Hán việt: tàn tật
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
wǒmenbìxūgòngtóngnǔlìxiāochúduìcánjíréndeqíshì
Chúng ta phải cùng nhau nỗ lực để xóa bỏ sự phân biệt đối với người khuyết tật.
2
cánjí残疾rénshìyīnggāixiǎngyǒupíngděngdegōngzuòjīhuì
Người khuyết tật cũng nên được hưởng quyền lợi bình đẳng về cơ hội việc làm.
3
shèhuìyīnggāitígōnggèngduōdebiànlì便shèshīláibāngzhùcánjírén
Xã hội nên cung cấp thêm nhiều tiện ích để giúp đỡ người khuyết tật.
4
wǒmengōngsījījízhāopìncánjíréncái
Công ty chúng tôi tích cực tuyển dụng nhân tài khuyết tật.