fán
Phiền muộn; rắc rối
Hán việt: phiền
丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
10
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhègewèntíhěnmáfán
Vấn đề này rất phiền phức.
2
shìyígèmáfánderén
Anh ấy là một người phiền phức.
3
bùyàomáfán
Đừng làm phiền anh ấy.
4
kěyǐmáfányīxiàma
Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
5
zǒngshìmáfánbiérén
Anh ta luôn làm phiền người khác.
6
máfánbāngmǎiyīpíngshuǐ
Làm phiền bạn mua giúp tôi một chai nước.
7
yùdàoleyīxiēmáfán
Anh ấy gặp phải một số rắc rối.
8
rúguǒyùdàomáfánjiùzhǎojǐngchá
Nếu bạn gặp rắc rối, hãy tìm cảnh sát.
9
chànàjiānwàngjìlesuǒyǒudefánnǎo
Trong chốc lát, tôi quên hết mọi phiền muộn.
10
hébìwèilezhèjiànxiǎoshìérfánnǎo
Bạn sao phải lo lắng vì chuyện nhỏ nhặt này?
11
chànàjiānwàngjìlesuǒyǒudefánnǎo
Trong một khoảnh khắc, tôi quên hết mọi phiền muộn.
12
xīngānqíngyuànbāngmángchǔlǐzhèjiànmáfánshì
Cô ấy sẵn lòng giúp đỡ xử lý chuyện phiền phức này.