Chi tiết từ vựng

麻烦 【麻煩】【máfan】

heart
(Phân tích từ 麻烦)
Nghĩa từ: phiền phức, rắc rối, làm phiền, gây rắc rối
Hán việt: ma phiền
Lượng từ: 个
Từ trái nghĩa: 方便
Cấp độ: HSK3

Ví dụ:

zhège
这个
wèntí
问题
hěn
máfán
麻烦
This problem is very troublesome.
Vấn đề này rất phiền phức.
shì
yígè
一个
máfán
麻烦
de
rén
人。
He is a troublesome person.
Anh ấy là một người phiền phức.
bùyào
不要
máfán
麻烦
他。
do not bother him.
Đừng làm phiền anh ấy.
kěyǐ
可以
máfán
麻烦
yīxià
一下
ma
吗?
May I trouble you for a moment?
Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
zǒngshì
总是
máfán
麻烦
biérén
别人。
He always troubles others.
Anh ta luôn làm phiền người khác.
máfán
麻烦
bāng
mǎi
yīpíng
一瓶
shuǐ
水。
Could you trouble yourself to buy me a bottle of water?
Làm phiền bạn mua giúp tôi một chai nước.
yùdào
遇到
le
yīxiē
一些
máfán
麻烦
He encountered some trouble.
Anh ấy gặp phải một số rắc rối.
rúguǒ
如果
yùdào
遇到
máfán
麻烦
jiù
zhǎo
jǐngchá
警察。
If you're in trouble, look for the police.
Nếu bạn gặp rắc rối, hãy tìm cảnh sát.
xīngānqíngyuàn
心甘情愿
bāngmáng
帮忙
chǔlǐ
处理
zhèjiàn
这件
máfánshì
麻烦事。
She is willing to help sort out this troublesome matter.
Cô ấy sẵn lòng giúp đỡ xử lý chuyện phiền phức này.
liàodào
料到
le
huì
yǒu
máfán
麻烦
She anticipated there would be trouble.
Cô ấy đã dự đoán sẽ có rắc rối.
Bình luận