麻烦
máfan
phiền phức, rắc rối, làm phiền, gây rắc rối
Hán việt: ma phiền
方便
HSK1
Động từTính từ

Ví dụ

1
zhègewèntíhěnmáfán麻烦
Vấn đề này rất phiền phức.
2
shìyígèmáfán麻烦derén
Anh ấy là một người phiền phức.
3
bùyàomáfán麻烦
Đừng làm phiền anh ấy.
4
kěyǐmáfán麻烦yīxiàma
Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
5
zǒngshìmáfán麻烦biérén
Anh ta luôn làm phiền người khác.
6
máfán麻烦bāngmǎiyīpíngshuǐ
Làm phiền bạn mua giúp tôi một chai nước.
7
yùdàoleyīxiēmáfán麻烦
Anh ấy gặp phải một số rắc rối.
8
rúguǒyùdàomáfán麻烦jiùzhǎojǐngchá
Nếu bạn gặp rắc rối, hãy tìm cảnh sát.
9
xīngānqíngyuànbāngmángchǔlǐzhèjiànmáfánshì
Cô ấy sẵn lòng giúp đỡ xử lý chuyện phiền phức này.
10
liàodàolehuìyǒumáfán麻烦
Cô ấy đã dự đoán sẽ có rắc rối.