jiān
Kiêm, đồng thời
Hán việt: kiêm
丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
10
HSK1

Ví dụ

1
jiānzhíjiāoshū
Anh ấy làm thêm giáo viên.
2
néngjiāngùjiātínggōngzuò
Cô ấy có thể cân nhắc giữa gia đình và công việc.
3
jiānrèngōngsīzǒng
Anh ấy cũng giữ chức phó tổng công ty.

Từ đã xem