兼容
HSK1
Tính từ
Phân tích từ 兼容
Ví dụ
1
这款软件可以兼容各种操作系统。
Phần mềm này có thể tương thích với các hệ điều hành khác nhau.
2
他们正在研究新技术,以实现不同设备的兼容
Họ đang nghiên cứu công nghệ mới để thực hiện tính tương thích cho các thiết bị khác nhau.
3
系统更新后,一些旧软件可能无法兼容
Sau khi hệ thống được cập nhật, một số phần mềm cũ có thể không tương thích.