mệt mỏi
Hán việt:
丶一ノ丶一フノ丨フ丶
10
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
rètiānshǐ使rénróngyìpíjuàn
Nắng nóng khiến con người dễ mệt mỏi.
2
zhǎngshíjiānshǐyòng使diànnǎoyǎnjīngpíláoshìmiǎnbùliǎode
Sử dụng máy tính trong thời gian dài, mệt mỏi mắt là điều không thể tránh khỏi.

Từ đã xem