商店
shāngdiàn
cửa hàng, tiệm
Hán việt: thương điếm
家, 个
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xīngqītiānshāngdiàn商店guānménlema
Cửa hàng có đóng cửa vào Chủ nhật không?
2
zàishāngdiàn商店kěyǐzuòhuòbìdehuàn
Bạn có thể đổi tiền tệ ở cửa hàng.
3
lesānjiāshāngdiàn商店
Tôi đã đi ba cửa hàng.
4
zàishāngdiàn商店mǎileyībùxīnshǒujī
Tôi đã mua một chiếc điện thoại di động mới ở cửa hàng.
5
xiānshāngdiàn商店ránhòuyínháng
Tôi đi cửa hàng trước, sau đó đi ngân hàng.
6
zhèjiāshāngdiàn商店màiyīfú
Cửa hàng này bán quần áo.
7
jīngchángnàjiāshāngdiàn商店gòuwù
Tôi thường xuyên mua sắm ở cửa hàng đó.
8
shāngdiàn商店yǒuhěnduōdǎzhédeshāngpǐn
Trong cửa hàng có nhiều sản phẩm đang giảm giá.
9
shāngdiàn商店jiāngzàishídiǎnkāimén
Cửa hàng sẽ mở cửa lúc 10 giờ.
10
zhèjiāshāngdiàn商店deyuángōngfúwùhěnhǎo
Nhân viên của cửa hàng này phục vụ rất tốt.
11
zhèjiāshāngdiàn商店zhèngzàidǎzhé
Cửa hàng này đang giảm giá.
12
zhōumòdeshíhòuhěnduōshāngdiàn商店dōuhuìdǎzhé
Vào cuối tuần, nhiều cửa hàng đều giảm giá.