shāng
Thương mại, thương nhân
Hán việt: thương
丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
11
个, 座
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xīngqītiānshāngdiànguānménlema
Cửa hàng có đóng cửa vào Chủ nhật không?
2
zàishāngdiànkěyǐzuòhuòbìdehuàn
Bạn có thể đổi tiền tệ ở cửa hàng.
3
lesānjiāshāngdiàn
Tôi đã đi ba cửa hàng.
4
zàishāngdiànmǎileyībùxīnshǒujī
Tôi đã mua một chiếc điện thoại di động mới ở cửa hàng.
5
xiānshāngdiànránhòuyínháng
Tôi đi cửa hàng trước, sau đó đi ngân hàng.
6
zhèjiāshāngdiànmàiyīfú
Cửa hàng này bán quần áo.
7
jīngchángnàjiāshāngdiàngòuwù
Tôi thường xuyên mua sắm ở cửa hàng đó.
8
shāngdiànyǒuhěnduōdǎzhédeshāngpǐn
Trong cửa hàng có nhiều sản phẩm đang giảm giá.
9
shāngdiànjiāngzàishídiǎnkāimén
Cửa hàng sẽ mở cửa lúc 10 giờ.
10
zhèjiāshāngdiàndeyuángōngfúwùhěnhǎo
Nhân viên của cửa hàng này phục vụ rất tốt.
11
zhèjiāshāngdiànzhèngzàidǎzhé
Cửa hàng này đang giảm giá.
12
zhōumòdeshíhòuhěnduōshāngdiàndōuhuìdǎzhé
Vào cuối tuần, nhiều cửa hàng đều giảm giá.