diàn
Cửa hàng
Hán việt: điếm
丶一ノ丨一丨フ一
8
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèjiājiǔdiàndefúwùhěnhǎo
Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
2
xīngqītiānshāngdiànguānménlema
Cửa hàng có đóng cửa vào Chủ nhật không?
3
shūdiànyǒuhěnduōshū
Trong cửa hàng sách có rất nhiều sách.
4
zhèjiādiàndebāozǐhěnhǎochī
Bánh bao của cửa hàng này rất ngon.
5
zhèjiādiàndemiàntiáozuòhěnhǎo
Mì ở cửa hàng này làm rất ngon.
6
xǐhuānzhègeyánsènǐmendiànlǐyǒubiédeyánsèma
Tôi không thích màu này, cửa hàng của các bạn có màu khác không?
7
zàishāngdiànkěyǐzuòhuòbìdehuàn
Bạn có thể đổi tiền tệ ở cửa hàng.
8
lesānjiāshāngdiàn
Tôi đã đi ba cửa hàng.
9
zhèjiājiǔdiànyǒuhěnduōfángjiān
Khách sạn này có rất nhiều phòng.
10
zàishāngdiànmǎileyībùxīnshǒujī
Tôi đã mua một chiếc điện thoại di động mới ở cửa hàng.
11
xiānshāngdiànránhòuyínháng
Tôi đi cửa hàng trước, sau đó đi ngân hàng.
12
zhèjiāyàodiànzàinǎlǐ
Cửa hàng thuốc này ở đâu?