yàn
yến tiệc, bữa tiệc
Hán việt: yến
丶丶フ丨フ一一フノ一
10
个; 场
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zǒngtǒngfūrénjiàngchūxíwǎnyàn
Phu nhân tổng thống sẽ tham dự bữa tối.
2
shìshàngméiyǒusǎndeyànxí
Trên đời này không có bữa tiệc nào không tàn.
3
hūnlǐshàngdeyànhuìbùzhìfēichángměilì
Bữa tiệc trong lễ cưới được trang trí rất đẹp.
4
yànhuìshàngyǒuhěnduōměiwèideshíwù
Có rất nhiều thức ăn ngon trong yến tiệc.
5
yànhuìshàngdàjiālehěnduōjiǔ
Mọi người đã uống rất nhiều rượu trong yến tiệc.
6
yànhuìshàngkèrénbèiānpáizàishàngzuò
Trong bữa tiệc, khách được sắp xếp chỗ ngồi danh dự.
7
wǎnyànkāishǐshídàjiāyīqǐjìngjiǔ
Khi bữa tối bắt đầu, mọi người cùng nâng ly.

Từ đã xem

AI