mián
ngủ
Hán việt: miên
丨フ一一一フ一フ一フ
10
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tàiduōkāfēikěnénghuìdǎozhìshīmián
Uống quá nhiều cà phê có thể gây mất ngủ.
2
zuìjìnjīngchángshīmián
Gần đây tôi thường mất ngủ.
3
yālìtàidàhuìdǎozhìshīmián
Áp lực lớn có thể dẫn đến mất ngủ.
4
kāfēikěnénghuìyǐnqǐshīmián
Uống cà phê có thể gây mất ngủ.
5
wèilebìmiǎnshīmiányīnggāiměitiānduànliàn
Để tránh mất ngủ, bạn nên tập thể dục mỗi ngày.
6
shīmiányǐjīngyǐngxiǎngdàoledegōngzuò
Mất ngủ đã ảnh hưởng đến công việc của tôi.
7
yǐjīngyǒuyígèxīngqīméiyǒushuìhǎojuézǒngshìshīmián
Tôi đã một tuần không ngủ ngon, luôn mất ngủ.
8
zhèzhǒngyàokěnénghuìyǐngxiǎngdeshuìmián
Loại thuốc này có thể ảnh hưởng đến giấc ngủ của bạn.

Từ đã xem