Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
最近
我
经常
失眠。
Gần đây tôi thường mất ngủ.
压力
太
大会
导致
失眠。
Áp lực lớn có thể dẫn đến mất ngủ.
喝咖啡
可能
会
引起
失眠。
Uống cà phê có thể gây mất ngủ.
为了
避免
失眠,
你
应该
每天
锻炼。
Để tránh mất ngủ, bạn nên tập thể dục mỗi ngày.
失眠
已经
影响
到
了
我
的
工作。
Mất ngủ đã ảnh hưởng đến công việc của tôi.
我
已经
有
一个
星期
没有
睡
好觉,
总是
失眠。
Tôi đã một tuần không ngủ ngon, luôn mất ngủ.
Bình luận