失眠
shīmián
Mất ngủ
Hán việt: thất miên
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
hētàiduōkāfēikěnénghuìdǎozhìshīmián失眠
Uống quá nhiều cà phê có thể gây mất ngủ.
2
zuìjìnjīngchángshīmián失眠
Gần đây tôi thường mất ngủ.
3
yālìtàidàhuìdǎozhìshīmián失眠
Áp lực lớn có thể dẫn đến mất ngủ.
4
hēkāfēikěnénghuìyǐnqǐshīmián失眠
Uống cà phê có thể gây mất ngủ.
5
wèilebìmiǎnshīmián失眠yīnggāiměitiānduànliàn
Để tránh mất ngủ, bạn nên tập thể dục mỗi ngày.
6
shīmián失眠yǐjīngyǐngxiǎngdàoledegōngzuò
Mất ngủ đã ảnh hưởng đến công việc của tôi.
7
yǐjīngyǒuyígèxīngqīméiyǒushuìhǎojuézǒngshìshīmián失眠
Tôi đã một tuần không ngủ ngon, luôn mất ngủ.