tình bạn, đạo đức
Hán việt: nghị
丶フ丶丶フ丨フ一一一
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhùwǒmenyǒuyìchángcún
Chúc tình bạn của chúng ta mãi mãi.
2
tāmenzhījiāndeyǒuyìshǐyúérshí
Tình bạn của họ bắt đầu từ thời thơ ấu.
3
fēnxiǎngkuàilètòngkǔzhèjiùshìyǒuyìdeyìyì
Chia sẻ niềm vui và nỗi buồn, đó là ý nghĩa của tình bạn.
4
xīwàngwǒmendeyǒuyìchángjiǔ
Tôi hy vọng tình bạn của chúng ta sẽ dài lâu.
5
gěileběnshūzuòwéitāmenyǒuyìdexìnwù
Anh ấy đã tặng cô ấy một quyển sách làm vật chứng cho tình bạn của họ.
6
wǒmendeyǒuyìjiāngùwúbǐ
Tình bạn của chúng ta vô cùng kiên cố.
7
wúlùnfēngyǔwǒmendeqíngyìyǒngyuǎnbiàn
Dù cho bão tố, tình bạn của chúng ta mãi mãi không thay đổi.
8
tāmenzhījiānshēnhòudeqíngyìràngrénxiànmù
Mối quan hệ sâu đậm giữa họ khiến mọi người ghen tị.
9
shíjiānjùlídōuhuìmómièwǒmendeqíngyì
Thời gian và khoảng cách không thể làm mất đi tình bạn của chúng ta.

Từ đã xem