gēn
với, cùng với; theo, đi theo
Hán việt: cân
丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
13
HSK1
Động từGiới từ

Ví dụ

1
gēnwǒlái
Anh ấy theo tôi đến.
2
gēnshìhǎopéngyǒu
Tôi với anh ấy là bạn tốt.
3
yàogēnshuíqù
Bạn đi với ai?
4
xiǎnggēntǎolùnyīxià
Tôi muốn thảo luận một chút với bạn.
5
gāogēnxiéhěnnánchuān穿
Giày cao gót rất khó đi.
6
xiǎnggēnyīqǐchūqùma
Bạn muốn cùng tôi ra ngoài không?
7
gēnfēnshǒulebiétíletàishāngxīnle
Cô ấy chia tay tôi rồi, đừng nhắc nữa, quá đau lòng.
8
chuān穿gāogēnxiéróngyìshuāijiāo
Đi giày cao gót dễ té ngã.
9
xǐhuāngēnbiérénbǐjiào
Tôi không thích so sánh với người khác.
10
bùyàomángmùgēnsuíbiérén
Đừng mù quáng theo đuổi người ta.
11
bùyàogēnnèixiēhuàidànhùnzàiyīqǐ
Đừng chơi cùng những kẻ xấu.
12
xǐhuāngēnnánxiāngchǔderéndǎjiāodào
Tôi không thích giao tiếp với những người khó ưa.