Chi tiết từ vựng
Từ vựng
Ngữ pháp
跟 【gēn】


Nghĩa từ: Theo, với, và
Hán việt: cân
Nét bút: 丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
Tổng số nét: 13
Cấp độ: HSK2
Được cấu thành từ:
艮 gěn: quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng
足 zú: Chân, đầy đủ
Từ ghép:
Ví dụ:
他
跟我来。
He follows me.
Anh ấy theo tôi đến.
我
跟
他
是
好
朋友。
I am good friends with him.
Tôi với anh ấy là bạn tốt.
你
要
跟
谁去?
Who are you going with?
Bạn đi với ai?
我
想
跟
你
讨论一下。
I'd like to discuss with you.
Tôi muốn thảo luận một chút với bạn.
高跟鞋
很难
穿。
High heels are hard to wear.
Giày cao gót rất khó đi.
你
想
跟
我
一起
出去
吗?
Do you want to go out with me?
Bạn muốn cùng tôi ra ngoài không?
她
跟
我
分手
了,
别提
了,
太
伤心
了。
She broke up with me, forget about it, it's too heartbreaking.
Cô ấy chia tay tôi rồi, đừng nhắc nữa, quá đau lòng.
穿
高跟鞋
容易
摔跤。
Wearing high heels can easily lead to falls.
Đi giày cao gót dễ té ngã.
我
不
喜欢
跟
别人
比较。
I don't like to compare myself with others.
Tôi không thích so sánh với người khác.
不要
盲目
跟随
别人。
Don't blindly follow others.
Đừng mù quáng theo đuổi người ta.
不要
跟
那些
坏蛋
混在
一起。
Don't hang out with those bad guys.
Đừng chơi cùng những kẻ xấu.
我
不
喜欢
跟
难
相处
的
人
打交道。
I don’t like to deal with difficult people.
Tôi không thích giao tiếp với những người khó ưa.
他
知道
怎样
跟
孩子
们
打交道。
He knows how to deal with children.
Anh ấy biết cách để giao tiếp với trẻ con.
Bình luận