yán
Nghiền, nghiên cứu
Hán việt: nghiên
一ノ丨フ一一一ノ丨
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèpiānwénzhāngzònghélehěnduōyánjiùchéngguǒ
Bài viết này tổng hợp nhiều kết quả nghiên cứu.
2
zhèngfǔzhèngzàiyánjiùrénkǒulǎolínghuàwèntí
Chính phủ đang nghiên cứu vấn đề già hóa dân số.
3
yánjiùbiǎomíngyùndòngduìjiànkāngyǒuyì
Nghiên cứu cho thấy việc tập thể dục có lợi cho sức khỏe.
4
yánjiùguòzhèwèntí
Bạn đã nghiên cứu vấn đề này chưa?
5
tāmenyánjiùrúhétígāochǎnpǐnzhíliàng
Họ đang nghiên cứu cách nâng cao chất lượng sản phẩm.
6
jiàoshòuzhèngzàiyánjiùgǔdàiwénmíng
Giáo sư đang nghiên cứu về nền văn minh cổ đại.
7
tāmenyántǎolezhòngjiějuéfāngàn
Họ đã nghiên cứu và thảo luận về các giải pháp khác nhau.
8
yántǎojiéshùhòuwǒmenjiàngzhìdìngjìhuà
Sau khi nghiên cứu và thảo luận, chúng tôi sẽ lập kế hoạch.
9
gāiyántǎobàogàofēichángxiángxì
Báo cáo nghiên cứu rất chi tiết.
10
yántǎohuìdezhǔtíshìqìhòubiànhuà
Chủ đề của hội thảo là biến đổi khí hậu.
11
zhèyántǎohuìduìxuéshēngmiǎnfèi
Hội thảo này miễn phí cho sinh viên.
12
yántǎohuìshàngyǒuhěnduōzhīmíngjiǎngshī
Có rất nhiều giảng viên nổi tiếng tại hội thảo.

Từ đã xem

AI