wéi
Duy trì, chiều
Hán việt: duy
フフ一ノ丨丶一一一丨一
11
条, 根
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
mǎlùzhèngzàiwéixiūzhōng
Đường đang được sửa chữa.
2
diàntīwéixiūzànshíbùnéngyòng
Thang máy đang được bảo trì, tạm thời không sử dụng được.
3
wǒmenxūyàowéixiūzhètáibīngxiāng
Chúng ta cần sửa chữa cái tủ lạnh này.
4
zhèliàngqìchēzhèngzàiwéixiūzhōng
Chiếc xe hơi này đang được sửa chữa.
5
tāmenzhuānyèwéixiūdiànnǎo
Họ chuyên sửa chữa máy tính.
6
zhètiáozhèngzàiwéixiū
Con đường này đang được sửa chữa
7
kōngtiáohuàilewǒmenbìxūlìjíwéixiū
Điều hòa bị hỏng, chúng ta phải sửa ngay lập tức.
8
yīnxiǎngshèbèixūyàodìngqīwéihù
Thiết bị âm thanh cần được bảo trì thường xuyên.
9
lǎnchēzhèngzàiwéixiūzhōng
Cáp treo đang được bảo trì.
10
xuéxíbiānchéngluójísīwéishìjīchǔ
Khi học lập trình, tư duy logic là cơ bản.
11
tāmentōngguòduìhuàjiějuéchōngtūwéihùlebānjíhéxié
Họ giải quyết xung đột thông qua đối thoại, duy trì hòa hợp lớp học.