Chi tiết từ vựng
晚上 【wǎnshàng】


(Phân tích từ 晚上)
Nghĩa từ: Buổi tối
Hán việt: vãn thướng
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
你
晚上
想
去
哪里?
Where do you want to go tonight?
Bạn muốn đi đâu vào buổi tối?
昨天晚上
我们
吃
了
火锅。
We had hotpot last night.
Tối hôm qua chúng tôi đã ăn lẩu.
星期三
晚上
有
一场
足球赛。
There is a football match on Wednesday evening.
Có một trận bóng đá vào tối thứ Tư.
星期六
晚上
你
有空
吗?
Are you free on Saturday night?
Tối thứ Bảy bạn rảnh không?
食堂
开放
到
晚上
八点。
The cafeteria is open until 8 o'clock in the evening.
Nhà ăn mở cửa đến tám giờ tối.
晚上
好!
Good evening!
Chào buổi tối!
我
晚上
常去
健身房。
I often go to the gym in the evening.
Tôi thường đi tập gym vào buổi tối.
他们
每个
晚上
都
看电视。
They watch TV every evening.
Họ xem ti vi mỗi tối.
我们
晚上
常常
看电视。
We often watch TV in the evening.
Chúng tôi thường xem tivi vào buổi tối.
晚上
我
喜欢
听
音乐
休息。
In the evening, I like to listen to music to relax.
Tối tôi thích nghe nhạc để nghỉ ngơi.
我
喜欢
在
晚上
阅读。
I like reading in the evening.
Tôi thích đọc sách vào buổi tối.
我
每天晚上
十点
睡觉。
I go to sleep every night at ten o'clock.
Tôi đi ngủ lúc 10 giờ mỗi tối.
你
为什么
昨天晚上
没
睡觉?
Why didn't you sleep last night?
Tại sao tối qua bạn không ngủ?
这个
广场
晚上
很
热闹。
This square is lively at night.
Quảng trường này vào buổi tối rất sôi động.
我们
从
早上
8
点
工作
到
晚上
5
点
We work from 8 am to 5 pm.
Chúng tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
晚上
十点
后
不要
打电话
给
我。
Don't call me after 10 pm.
Sau 10 giờ tối đừng gọi cho tôi.
她
习惯
晚上
工作。
She's used to working at night.
Cô ấy quen với việc làm việc vào buổi tối.
我
喜欢
晚上
散步。
I like to take a walk in the evening.
Tôi thích đi bộ vào buổi tối.
晚上
的
气温
比
白天
低
很多。
The air temperature at night is much lower than during the day.
Nhiệt độ buổi tối thấp hơn nhiều so với ban ngày.
饭店
晚上
10
点
关门。
The restaurant closes at 10 p.m.
Nhà hàng đóng cửa lúc 10 giờ tối.
白天
比
晚上
热。
Daytime is hotter than nighttime.
Ban ngày nóng hơn ban đêm.
我们
白天
工作,
晚上
休息。
We work during the daytime and rest at night.
Chúng tôi làm việc vào ban ngày và nghỉ ngơi vào buổi tối.
最好
不要
在
晚上
喝咖啡。
It's best not to drink coffee in the evening.
Tốt nhất là không nên uống cà phê vào buổi tối.
我们
在
酒店
呆
了
三个
晚上。
We stayed in the hotel for three nights.
Chúng tôi ở khách sạn ba đêm.
今天
晚上
我们
吃
辣子鸡丁
吧。
Let's eat spicy diced chicken tonight.
Tối nay chúng ta ăn gà xào ớt nhé.
晚上,
奇怪
的
声音
使
他
感觉
好像
房子
里
有
东西
在
作怪。
At night, strange noises made him feel as if something was haunting the house.
Buổi tối, những tiếng động lạ khiến anh ta cảm thấy như thể có thứ gì đó đang quậy phá trong nhà.
考试
前一天
晚上
他
不得不
开夜车
复习。
The night before the exam, he had to burn the midnight oil to review.
Đêm trước kỳ thi, anh ấy buộc phải thức khuya để ôn tập.
听到
附近
有
盗贼,
我们
晚上
都
提心吊胆
的。
Hearing that there were thieves nearby, we were all very anxious at night.
Nghe nói có trộm ở gần đây, chúng tôi đều rất lo lắng vào ban đêm.
Bình luận