mèng
Giấc mơ
Hán việt: mông
一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
11
场, 个
HSK1

Ví dụ

1
měigèréndōuyǒuzìjǐdemèngxiǎng
Mỗi người đều có ước mơ của riêng mình.
2
shìdàxuédejiàoshòu DịchDch tiếngtiếng ViệtVit::ÔngÔng ấyy là giáogiáo sư củaca ĐạiĐi họchc HarvarHarvardd.DịchDch tiếngtiếng AnhAnh:: HeHe isis aa professorprofessor atat HarvardHarvard UniversitUniversityy.Ví dụd 22:: demèngxiǎngshìchéngwéiyígèjiàoshòu ::
Ước mơ của tôi là trở thành một giáo sư.
3
zhùmèngxiǎngchéngzhēn
Chúc ước mơ của bạn thành hiện thực.
4
měigèréndōuyǒudemèngxiǎng
Mỗi người đều có ước mơ của mình.
5
jiānchídemèngxiǎngyàofàngqì
Kiên trì theo đuổi ước mơ của bạn, đừng từ bỏ.
6
zhùhèshíxiànledemèngxiǎng
Chúc mừng bạn đã thực hiện được ước mơ của mình.
7
demèngxiǎngzhōngyúchéngzhēn
Giấc mơ của anh ấy cuối cùng đã trở thành hiện thực.
8
fācáishìhěnduōréndemèngxiǎng
Làm giàu là giấc mơ của nhiều người.
9
xīwàngwǒmendemèngxiǎngchéngzhēn
Tôi hi vọng ước mơ của chúng ta sẽ trở thành hiện thực.
10
zàizìyóudeguójiāshēnghuóshìhěnduōréndemèngxiǎng
Sống ở một đất nước tự do là giấc mơ của nhiều người.
11
hěnduōréncízhízhuīqiútāmendemèngxiǎng
Nhiều người nghỉ việc để theo đuổi ước mơ của họ.
12
hěnduōxuéshēngmèngxiǎngguówàiliúxué
Nhiều sinh viên mơ ước được đi du học ở nước ngoài.

Từ đã xem