梦想
mèngxiǎng
Ước mơ
Hán việt: mông tưởng
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
měirényǒuzìjǐdemèngxiǎng梦想
Mỗi người đều có ước mơ của riêng mình.
2
zhùmèngxiǎng梦想chéngzhēn
Chúc ước mơ của bạn thành hiện thực.
3
měirényǒudemèngxiǎng梦想
Mỗi người đều có ước mơ của mình.
4
jiānchídemèngxiǎng梦想búyàofàngqì
Kiên trì theo đuổi ước mơ của bạn, đừng từ bỏ.
5
zhùhèshíxiànledemèngxiǎng梦想
Chúc mừng bạn đã thực hiện được ước mơ của mình.
6
demèngxiǎng梦想zhōngyúchéngzhēn
Giấc mơ của anh ấy cuối cùng đã trở thành hiện thực.
7
fācáishìhěnduōréndemèngxiǎng梦想
Làm giàu là giấc mơ của nhiều người.
8
xīwàngwǒmendemèngxiǎng梦想chéngzhēn
Tôi hi vọng ước mơ của chúng ta sẽ trở thành hiện thực.
9
zàizìyóudeguójiāshēnghuóshìhěnduōréndemèngxiǎng梦想
Sống ở một đất nước tự do là giấc mơ của nhiều người.
10
hěnduōréncízhízhuīqiútāmendemèngxiǎng梦想
Nhiều người nghỉ việc để theo đuổi ước mơ của họ.
11
hěnduōxuéshēngmèngxiǎng梦想guówàiliúxué
Nhiều sinh viên mơ ước được đi du học ở nước ngoài.
12
mèngxiǎng梦想chéngwéimínghuàjiā
Cô ấy mơ ước trở thành một họa sĩ.

Từ đã xem

AI