thành tích, công trạng
Hán việt: tích
フフ一一一丨一丨フノ丶
11
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
māmaduìdechéngjīhěngāoxìng
Mẹ rất vui với kết quả học tập của tôi.
2
suīránnǔlìxuéxídànchéngjīháishìlǐxiǎng
Mặc dù tôi học hành chăm chỉ nhưng kết quả vẫn không như mong đợi.
3
chéngjīshìnǔlìdefǎnyìng
Kết quả là phản ánh của sự cố gắng.
4
mǎnyìdekǎoshìchéngjī
Bạn có hài lòng với kết quả bài thi của mình không?
5
wéilegènghǎodechéngjīyàonǔlìxuéxí
Để có kết quả tốt hơn, tôi cần phải cố gắng học.
6
chéngjīdān
Bảng điểm.
7
dechéngjīhěngāo
Cô ấy có điểm số rất cao.
8
wǒmendekǎoshìchéngjīyīyàng
Điểm thi của chúng tôi giống nhau.
9
tāmenhùxiāngjìngzhēngdédàolehǎochéngjī
Họ cạnh tranh với nhau và đạt được kết quả tốt.
10
xuéqíjiéshùshíwǒmenhuìshōudàochéngjīdān
Khi học kỳ kết thúc, chúng tôi sẽ nhận được bảng điểm.
11
zhèkǎoshìméifùxídànchéngjībùzhìyútàichāi
Tôi không ôn tập cho kỳ thi này nhưng kết quả không đến mức quá tệ.
12
chéngjīzài9090fēnyǐshàngdexuéshēngjiànghuòdéjiǎngxuéjīn
Sinh viên có điểm số trên 90 sẽ nhận được học bổng.

Từ đã xem

AI