huàn
phiền muộn, lo lắng
Hán việt: hoạn
丨フ一丨フ一丨丶フ丶丶
11
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
chángyánhuànzhěyīnggāiduōhēshuǐ
Người mắc bệnh viêm ruột nên uống nhiều nước.
2
mànxìngbìnghuànzhěxūyàodìngqījiǎnchá
Người mắc bệnh mãn tính cần kiểm tra định kỳ.
3
hěnduōlǎorénhuànyǒumànxìngbìng
Nhiều người cao tuổi mắc bệnh mãn tính.

Từ đã xem