hùn
Trộn, lẫn
Hán việt: côn
丶丶一丨フ一一一フノフ
11
HSK1

Ví dụ

1
rúguǒméiyǒuguīzéshìjièhuìhěnhùnluàn
Nếu không có quy tắc, thế giới sẽ rất hỗn loạn.
2
bùyàogēnnèixiēhuàidànhùnzàiyīqǐ
Đừng chơi cùng những kẻ xấu.
3
wèiletàncházhēnxiàngjuédìngnǚbànnánzhuānghùnrùdírénzhōngjiān
Để điều tra sự thật, cô ấy quyết định giả trai để lẫn vào giữa kẻ địch.