Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 混
混
hùn
Trộn, lẫn
Hán việt:
côn
Nét bút
丶丶一丨フ一一一フノフ
Số nét
11
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 混
Luyện tập
Từ ghép
混合
hùnhé
Trộn
混乱
hùnluàn
Hỗn loạn
Ví dụ
1
rúguǒ
如
果
méiyǒu
没
有
guīzé
规
则
,
shìjiè
世
界
huì
会
hěn
很
hùnluàn
混
乱
。
Nếu không có quy tắc, thế giới sẽ rất hỗn loạn.
2
bùyào
不
要
gēn
跟
nèixiē
那
些
huàidàn
坏
蛋
hùnzài
混
在
yīqǐ
一
起
。
Đừng chơi cùng những kẻ xấu.
3
wèile
为
了
tànchá
探
查
zhēnxiàng
真
相
,
tā
她
juédìng
决
定
nǚbànnánzhuāng
女
扮
男
装
hùnrù
混
入
dírén
敌
人
zhōngjiān
中
间
。
Để điều tra sự thật, cô ấy quyết định giả trai để lẫn vào giữa kẻ địch.