guàn
Quen, đã quen
Hán việt: quán
丶丶丨フフ丨一丨フノ丶
11
HSK1

Ví dụ

1
xíguànzǎoqǐ
Tôi quen với việc dậy sớm.
2
xíguànměitiānhēkāfēi
Anh ấy quen với việc uống cà phê mỗi ngày.
3
xíguànwǎnshanggōngzuò
Cô ấy quen với việc làm việc vào buổi tối.
4
xíguànlelěngtiānqì
Quen với thời tiết lạnh.
5
xíguànzhōngguódeshíwùlema
Bạn đã quen với đồ ăn Trung Quốc chưa?
6
dúshūshìhǎoxíguàn
Đọc sách là thói quen tốt.
7
gǎibiànxíguànhěnkùnnán
Thay đổi thói quen rất khó khăn.
8
yǒuměitiānduànliàndexíguàn
Tôi có thói quen tập thể dục mỗi ngày.
9
bǎochíjiànkāngdexíguànhěnzhòngyào
Việc duy trì thói quen lành mạnh rất quan trọng.
10
xíguànzhèlǐdeqìhòuma
Bạn đã quen với khí hậu ở đây chưa?
11
gānjìngdeshēnghuóxíguànyǒuzhùyúchángshòu寿
Thói quen sống sạch sẽ giúp tăng tuổi thọ.
12
yǒuyígèhuàixíguàn
Anh ấy có một thói quen xấu.