习惯
xíguàn
Quen với, Thói quen
Hán việt: tập quán
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xíguàn习惯zǎoqǐ
Tôi quen với việc dậy sớm.
2
xíguàn习惯měitiānkāfēi
Anh ấy quen với việc uống cà phê mỗi ngày.
3
xíguàn习惯wǎnshànggōngzuò
Cô ấy quen với việc làm việc vào buổi tối.
4
xíguàn习惯lelěngtiānqì
Quen với thời tiết lạnh.
5
xíguàn习惯zhōngguódeshíwùlema
Bạn đã quen với đồ ăn Trung Quốc chưa?
6
dúshūshìhǎoxíguàn习惯
Đọc sách là thói quen tốt.
7
gǎibiànxíguàn习惯hěnkùnnán
Thay đổi thói quen rất khó khăn.
8
yǒuměitiānduànliàndexíguàn习惯
Tôi có thói quen tập thể dục mỗi ngày.
9
bǎochíjiànkāngdexíguàn习惯hěnzhòngyào
Việc duy trì thói quen lành mạnh rất quan trọng.
10
xíguàn习惯zhèlǐdeqìhòuma
Bạn đã quen với khí hậu ở đây chưa?
11
gānjìngdeshēnghuóxíguàn习惯yǒuzhùyúchángshòu寿
Thói quen sống sạch sẽ giúp tăng tuổi thọ.
12
yǒuyígèhuàixíguàn习惯
Anh ấy có một thói quen xấu.

Từ đã xem